Từ điển Thiều Chửu
右 - hữu
① Bên phải. ||② Giúp, cũng như chữ hữu 佑. Như bảo hữu 保右 giúp giữ. ||③ Bên trên. Ðời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ 右文右武 trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右族, nhà hào cường gọi là hào hữu 豪右, v.v. ||④ Phương tây. Như Sơn hữu 山右 tức là Sơn-tây. Giang hữu 江右 tức là Giang-tây.

Từ điển Trần Văn Chánh
右 - hữu
① Bên phải, bên tay phải, phía hữu: 向右拐 Rẽ tay phải; ② Phía tây (khi mặt hướng về phía nam): 江右 Phía tây sông; ③ Phía trên (người xưa coi phía hữu là phía trên): 無出其右 Không còn ai hơn nữa; ④ Bảo thủ hoặc phản động (về tư tưởng và chính trị): 右傾觀點 Quan điểm hữu khuynh; ⑤ Giúp (dùng như 佑, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
右 - hữu
Bên phải. Tay mặt — Giúp đỡ.


極右 - cực hữu || 右翼 - hữu dực || 右列 - hữu liệt || 右岸 - hữu ngạn || 右派 - hữu phái || 左右 - tả hữu || 左思右想 - tả tư hữu tưởng || 左衝右突 - tả xung hữu đột ||